Thứ Bảy, 29 tháng 11, 2014

Phần 2 - Phân tích tài chính

IV. Phân tích tài chính

1. Đầu tư ban đầu.

STT Các công trình cần đầu tư Số lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiền
1 Tiền thuê đất 5 năm, ký hợp đồng 8 năm.
12000
m2
1
1200.000.000
2 - Mua đất
- Cát đắp lớp bề mặt sân
300

m3
m2
20.000

3 Mua khung lưới.
8
bộ
1.500.000
12.000.000
4 Kí hợp đồng thuê dịch vụ, xây nhà trọn gói:
- Xây nhà vệ sinh, phòng thay đồ.
- Phòng bảo vệ.
- Quán bar: Cung cấp nước uống, đồ ăn nhanh, các dịch vụ thuê bóng, quần áo thể thao.
- Hệ thống mái che xung quanh sân, để xe qua đêm.
- Hệ thống đèn pha, đèn thắp sáng, điện nước.
2
1
1

200

cái
cái
cái

m2



40.000.000
25.000.000
150.000.000
500.000.000



200.000.000


80.000.000
25.000.000
150.000.000
500.000.000



200.000.000
5 Hệ thống lưới xung quanh sân
5000
m2
10.000
50.000.000
6
Tổng
2.050.000.000





2. Chi phí ban đầu.

STT Thành phần Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Chi phí giấy phép đăng ký kinh doanh
1
3.500.000
3.500.000
2 Chi phí thuê máy ủi san lấp
12h
2.000.000
24.000.000
3 Chi phí thuê máy đầm
12h
2.000.000
24.000.000
4 Chi phí thuê lắp khung lưới, điện nước
5.000.000
5 Chi phí trang thiết bị cho phòng bảo vệ:
- Bàn ghế
- Giường ngủ
- Khác


1
1
1

4.000.000
3.000.000
2.000.000


9.000.000
6 Chi phí trang thiết bị cho quán Bar:
- Ca đựng nước
- Cốc uống nước
- Phích
- Máy tính bàn,máy in
- Bàn ghế nhựa
- Chi phí trang trí quán bar
30
200
10
1
30

20.000.000
5.000.000
120.000
10.000.000
200.000
4.000.000


6.000.000
1.000.000
1.200.000
10.000.000
6.000.000
4.000.000
7 Chi phí khác
5.000.000
8
Tổng
99.300.000


3. Chi phí hoạt động

STT Thành phần Số lượng Số tiền/tháng Thành tiền
1 Chi phí nhân viên bảo vệ
2
3.000.000
6.000.000
2 Chi phí nhân viên phục vụ quán bar
3
3.000.000
9.000.000
3 Chi phí nhân viên vệ sinh, giặt đồ áo cho thuê
2
2.500.000
5.000.000
4 Chi phí nhân viên trông giữ xe ngày 2 2.500.000
5.000.000
5 Chi phí người xếp lịch thi đấu và thu tiền
2
3.000.000
6.000.000
6 Chi phí thuê trọng tài


5.000.000
7 Chí phí mục quản lý điều hành chung 1 7.000.000
7.000.000
8 Chi phí mục kế toán thu gom toàn bộ tiền trong ngày 1 4.000.000
4.000.000
9 Chi phí quảng cáo marketing
15.000.000
15.000.000
10 Chi phí điện nước
25.000.000
25.000.000
11
Tổng
87.000.000


4. Giá vốn hàng bán

Thành phần Số lượng Đơn giá Thành tiền
1. Nguyên liệu các loại nước uống, đồ ăn nhanh:
- Cocacola, pepsi
- Trà xanh
- C2
- Nước lọc
- Trà
- Nhân trần
- Bánh mỳ
- Các loại bánh ngọt
- Sữa hộp nhỏ
- Các sản gia tăng khác

3000
3000
3000
3000
30
40
700
1000

2.800
6.200
3.800
2.200
40.000
70.000
1.300
6.500

8.400.000
18.000.000
11.400.000
6.600.000
1.200.000
2.800.000
910.000
6.500.000

3.000.000
2. Các loại giầy đá bóng cho thuê 200 40.000 8.000.000
3. Quần áo đá bóng cho thuê 200 90.000 18.000.000
4. Bóng cho thuê  10  200.000 2.000.000
Tổng
87.810.000


5. Dự báo doanh thu

STT Thành phần Số lượng Đơn giá Số ngày Thành tiền
1 Doanh thu từ sân
4
100.000/giờ
30
144.000.000
2 Doanh thu từ quá Bar



119.000.000
1. Nước ngọt, coca, pepsi
3.000
5.000
30

2. Trà xanh
3.000
9.000
30
27.000.000
3. C2
3.000
9.000
30
15.000.000
4. Trà
200
1.000
30
6.000.000
5. Nhân trần
300
1.000
30
9.000.000
6. Nước lọc
100

30
13.500.000
7. Bánh ngọt
1000
10.000

10.000.000
8. Bánh mì
600
5.000

30.000.000
9. Sữa



2.000.000
10. Sản phẩm gia tăng



5.000.000
3 Doanh thu từ các loại đồ cho thuê
1. Các loại giầy đá bóng cho thuê
100(đôi)
5.000
30
15.000.000
2. Quần áo thể thao cho thuê
200(lượt)
8.000
30
48.000.000
3. Bóng cho thuê
16(lượt)
6.000
30
2.880.000
4 Doanh thu trông giữ ô tô, xe các loại nhỏ qua đêm



76.500.000
1. Ô tô
100
10.000
30
30.000.000
2. Xe các loại
70
15.000
30
31..500.000
5 Doanh thu khác


30
15.000.000
6
Tổng
99.300.000


6. Nguồn vốn:

Vốn góp:
STT Bên huy động vốn Giá trị phần vốn góp Tỷ lệ % Phương thức góp vốn
1 Trần Văn Tuệ 200.000.000 13.33 Vay ngân hàng
2 Nguyễn Thế Trung 200.000.000 13.33 Tiền mặt
3 Nguyễn Thế Vinh 200.000.000 13.33 Ngôi nhà
4 Nguyễn Bá Trường 200.000.000 13.33 Tiền mặt
5 Trần Thị Việt 200.000.000 13.330 Vay ngân hàng
6 Trần Bảo Yến 100.000.000 6.66 Tiền mặt
7 Nguyễn Mạnh Tuấn 100.000.000 6.66 Ngôi nhà
8 Nguyễn Văn Tuấn 100.000.000 6.66 Vay ngân hàng
9 Lã Ngọc Viện 100.000.000 6.66 Tiền mặt
10 Nguyễn Hữu Trí 100.000.000 6.66 Đất
 11
Tổng
1.500.000.000



Vốn vay:
Giá trị Tiền lãi Bên cho vay
742.110.000 12%/năm Ngân hàng Ngoại Thương Vietcombank

Tiền ngân hàng trả góp trong 2 năm và trả đều vào cuối tháng
Áp dụng công thức :

Vậy hàng tháng cửa hàng phải trả cho ngân hàng cả gốc và lãi là 34.933.600
(VND)


7. Bảng kê chi tiết trong tháng

STT Thành phần Chi phí
1 Doanh thu 353.000.000
2 Chi phí 87.000.000
3 Giá vốn hàng bán 87.810.000
4 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 178.190.000
5 Thuế 40.111.320
6 Lợi nhuận sau thuế 103.138.800
7 Lãi vay phải trả 34.936.000


8. Dự báo thu chi tiền tệ của dự án

Đơn vị: Triệu VNĐ
Khoản mục Tháng
6 7 8 9 10 11 12
Thu
Doanh số bán 253 253 250 270 280 280 270
Thu tiền bán trong tháng 253 253 250 270 280 280 270
Tổng thu 253 253 250 270 280 280 270
Chi
Giá nguyên liệu mua trong tháng 87.81 87.81 88 90 89 89 88
Trả lương và thưởng 42 58 59 57 56 59 58
Dịch vụ mua ngoài 5 5 5 5 5 5 5
Công cụ khác 40 45 43 44 46 45 40
Trả ngân hàng 34.9336 34.9336 34.9336 34.9336 34.9336 34.9336 34.9336
Thuế 240.6676
Đầu tư vào tài sản cố định 53 0 0 0 0 0 0
Tổng 262.74 230.7436 229.9344 230.9336 230.9336 229.9336 466.53936
Chênh lệch -9.7433 22.2564 20.0656 39.0664 49.0664 50.0664 -196.5936

Thuế nộp vào cuối năm, hoạch toán vào tháng 12.


9. Dự báo lợi nhuận trong 3 năm tới

Đơn vị: VNĐ
Năm 2010 2011 2012
Lợi nhuận ròng 618.822.800 1.337.665,600 1.337.665,600


10. Tài sản khấu hao

Đơn vị: VNĐ
Năm Thành phần Tổng
1 Khung lưới 12.000.000
2 Mái che 500.000.000
3 Lưới bao 50.000.000
4 Tổng 112.400.000


11. Các chỉ tiêu của dự án

STT Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3
1 Hệ số chiết khấu 0.8929 0.7972 0.7118
2 Ct: Chi phí năm t 1.117.800.000 1.044.000.000 1.044.000.000
3 PV(Ct) 998.084.000 811.396.000 743.119.200
4 Luỹ kế PV(Ct) 998.084.000 1.622.792.000 2.365.911.000
5 Rt=LN+KH 731.222.000 1.450.065.000 1.450.065.000
6 PV(Rt) 652.908.000 1.155.991.000 1.032.156.000
7 Luỹ kế PV(Rt) 652.908.0001.808.899.000 2.841.055.000


a. Thời gian hoàn vốn:

2 năm 6 tháng



b. Tỷ lệ sinh lời



Trong đó:


  • LR là lãi ròng bình quân năm, tính cho cả đời dự án.
  • LV là lãi vay bình quân năm, tính cho những năm phải trả lãi vay.
  • K là tổng vốn đầu tư.



c. Giá trị hiện tại thuần

NPV=475.144.000>0



d. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR)



Gọi I là mức lãi suất mà tại đó tổng giá trị hiện tại của các khoản thu
thuộc dự án bằng tổng giá trị hiện tại các khoản chi của dự án, ta có:
Đặt (1+IRR) = X
Ta có phương trình: -386,578X2 + 406,065X + 406,065 = 0
Giải phương trình ta có X= 0,67 suy ra IRR=67% >12%
=> chấp nhận dự án


e. tỷ lệ lợi ích/ chi phí (B/C)




f. Mức an toàn vốn



=>Chấp nhận dự án đầu tư



Tag: Sân bóng đá miniBên lề sân cỏTin tức sân cỏCho thuê sân bóng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét