Tổng mức đầu tư, nguồn vốn, phân tích hiệu quả kinh tế, xã hội của dự án sân bóng đá mini
1. Căn cứ tính toán
- Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
- Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Văn bản số Số: 292/BXD-KTXD về việc Công bố Suất vốn đầu tư xây dựng công trình ngày 03 tháng 03 năm 2009 của Bộ xây dựng.
- Kết quả nghiên cứu thị trường thực tế.
2. Tổng mức đầu tư, nguồn vốn
a. Dự toán kinh phí xây dựng sân bóng đá mini
Căn cứ trên báo giá thực tế của các nhà thầu thi công và cung cấp vật liệu, chi phí xây dựng sân bóng đá mini được dự toán như sau:
STT | Các hạng mục | Đơn vị | Số lượng | Vật tư | Nhân công | Tổng | Thành tiền |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1
|
Nền sân | ||||||
Lu nền hạ | m2 |
1.600
|
3.000
|
3.000
|
4.800.000
|
||
Đá 0-4, đá mi: dày 0,15m | m3 |
240
|
100.000
|
3.000
|
103.000
|
24.720.000
|
|
Mương thoát nước | md |
120
|
100.000
|
30.000
|
130.000
|
15.600.000
|
|
Tường chắn đất | md |
80
|
35.000
|
15.000
|
50.000
|
4.000.000
|
|
Hệ thống thoát nước nhanh | md |
120
|
10.000
|
5.000
|
15.000
|
1.800.000
|
|
2
|
Cỏ nhân tạo | ||||||
Cỏ nhân tạo | md |
1.600
|
243.750
|
243.750
|
390.000.000
|
||
Hạt cao su | tấn |
8
|
3.600.000
|
3.600.000
|
28.800.000
|
||
Cát | m3 |
32
|
200.000
|
200.000
|
6.400.000
|
||
Công thi công cỏ | sân |
3
|
16.000.000
|
16.000.000
|
32.000.000
|
||
3
|
Hệ thống đèn | ||||||
Trụ đèn | cây |
6
|
2.050.000
|
500.000
|
2.550.000
|
15.300.000
|
|
Bóng + choá đèn | bộ |
12
|
1.100.000
|
500.000
|
1.600.000
|
19.200.000
|
|
4
|
Lưới chắn bóng | ||||||
Lưới | m2 |
1.600
|
8.00
|
2.000
|
10.000
|
16.000.000
|
|
5
|
Cầu môn | ||||||
Khung sắt | cái |
4
|
1.000.000
|
4.000.000
|
|||
Lưới | bộ |
2
|
200.000
|
200.000
|
400.000
|
||
6
|
Vận chuyển | ||||||
Vận chuyển vật tư | chuyển |
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|||
7
|
Nhà điều hành | ||||||
Nhà điều hành, quản lý (2x3m) | m2 |
6
|
1.500.000
|
9.000.000
|
|||
Tổng cộng |
575.020.000
|
b. Tổng mức đầu tư
Tổng mức đầu tư của dự án dự kiến được thể hiện như sau:Tổng vốn đầu tư |
Đồng
|
667.023.200
|
---|---|---|
Bao gồm | ||
Chi phí xây dựng + thiết bị |
Đồng
|
575.020.000
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
Đồng
|
23.000.800
|
Chi phí khác |
Đồng
|
11.500.400
|
Dự phòng phí 10% |
Đồng
|
57.502.000
|
c. Nguồn vốn
Nguồn vốn để thực hiện dự án được thu xếp như sau:1 | Vốn tự có |
Đồng
|
150.000.000
|
Phần trăm đóng góp: |
%
|
22%
|
|
2 | Vốn vay |
Đồng
|
517.023.200
|
Phần trăm đóng góp: |
%
|
78%
|
3. Hiệu quả kinh tế
Báo cáo thu nhập dự án: Thời gian hoạt động: 05 nămKhoản mục |
Tổng cộng
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
I | Doanh thu |
3.584.542.862
|
688.800.000
|
702.576.000
|
716.627.520
|
730.960.070
|
745.579.272
|
1 | Kinh doanh |
3.413.850.345
|
656.000.000
|
669.120.000
|
682.502.400
|
696.152.448
|
710.075.497
|
Thu nhập bình quân ngày |
2.050.000
|
2.050.000
|
2.091.000
|
2.132.820
|
2.175.476
|
2.218.986
|
|
Hệ số tăng giá trung bình hàng năm (%) |
2.0%
|
2.0%
|
2.0%
|
2.0%
|
2.0%
|
2.0%
|
|
Số ngày khai thác trong năm (ngày) |
320
|
320
|
320
|
320
|
320
|
320
|
|
2 | Dịch vụ kèm theo (giải khát, thuê bóng, ...) |
170.692.517
|
32.800.000
|
33.456.000
|
34.125.120
|
34.807.622
|
35.503.775
|
Tỷ lệ trong doanh thu sân (%) |
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
|
II | Chi phí hoạt động |
1.689.408.728
|
357.362.784
|
335.749.715
|
319.174.128
|
331.908.011
|
345.214.091
|
a | Chi phí thuê đất |
66.307.575
|
12.000.000
|
12.600.000
|
13.230.000
|
13.891.500
|
14.586.075
|
Diện tích đất thuê (m2) |
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
Đơn giá thuê đất (Đồng/năm) |
12.000.000
|
12.000.000
|
12.600.000
|
13.230.000
|
13.891.500
|
14.586.075
|
|
Tỷ lệ tăng giá thuê hàng năm (%) |
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
|
b | Chi phí điện + nước |
66.307.575
|
12.000.000
|
12.600.000
|
13.230.000
|
13.891.500
|
14.586.075
|
Chi phí bình quân hàng tháng (Đồng/tháng) |
1.000.000
|
1.000.000
|
1.050.000
|
1.102.500
|
1.157.625
|
1.215.506
|
|
Tỷ lệ tăng giá thuê hàng năm (%) |
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
|
c | Chi phí lương |
928.306.050
|
168.000.000
|
176.400.000
|
185.220.000
|
194.481.000
|
204.205.050
|
Tỷ lệ tăng giá hàng năm (%) |
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
|
d | Chi phí Marketing, kinh doanh |
358.454.286
|
68.880.000
|
70.257.600
|
71.662.752
|
73.096.007
|
74.557.927
|
Tỷ lệ trong tổng doanh thu sân (%) |
10.0%
|
10.0%
|
10.0%
|
10.0%
|
10.0%
|
10.0%
|
|
e | Lãi vay vốn |
62.042.784
|
28.763.315
|
0
|
0
|
0
|
|
f | Chi phí khác |
179.227.143
|
34.440.000
|
35.128.800
|
35.831.376
|
36.548.004
|
37.278.964
|
Tỷ lệ trong tổng doanh thu sân (%) |
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
5.0%
|
|
III | Khấu hao tài sản |
575.020.000
|
115.004.000
|
115.004.000
|
115.004.000
|
115.004.000
|
115.004.000
|
Ngân sách dành cho khấu hao |
331.437.216
|
366.826.285
|
397.453.392
|
399.052.060
|
400.365.181
|
||
Khoảng được khấu hao |
115.004.000
|
115.004.000
|
115.004.000
|
115.004.000
|
115.004.000
|
||
IV | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
330.028.534
|
54.108.304
|
62.955.571
|
70.612.348
|
71.012.015
|
71.340.295
|
Thuế suất |
25.0%
|
25.0%
|
25.0%
|
25.0%
|
25.0%
|
25.0%
|
|
V | Lợi nhuận sau thuế |
990.085.601
|
162.324.912
|
188.866.714
|
211.837.044
|
213.036.045
|
214.020.886
|
Chỉ tiêu hiện giá ròng, suất sinh lời nội bộ:
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
||
---|---|---|---|---|---|---|
Dòng tiền vào |
4.101.566.062
|
1.205.823.200
|
702.576.000
|
716.627.520
|
730.960.070
|
745.579.272
|
Vay vốn |
517.023.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Doanh thu |
688.800.000
|
702.576.000
|
716.627.520
|
730.960.070
|
745.579.272
|
|
Dòng tiền ra |
3.778.503.661
|
1.470.827.200
|
753.403.574
|
504.790.476
|
517.924.026
|
531.558.386
|
Đầu tư |
667.023.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Chi phí hoạt động |
357.362.784
|
335.749.715
|
319.174.128
|
331.908.011
|
345.214.091
|
|
Khấu hao |
115.004.000
|
115.004.000
|
115.004.000
|
115.004.000
|
115.004.000
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
54.108.304
|
62.955.571
|
70.612.348
|
71.012.015
|
71.340.295
|
|
Trả nợ gốc |
277.328.912
|
239.694.288
|
0
|
0
|
0
|
|
Tổng dòng tiền |
323.062.401
|
-265.004.000
|
-50.827.574
|
211.837.044
|
213.036.045
|
214.020.886
|
Hiện giá thuần (NPV) |
98.625.341
|
|||||
Tỷ suất thu hồi nội bộ (IRR) |
28,91%
|
|||||
Thời gian hoàn vốn vay (năm) |
2
|
|||||
Tỷ suất chiết khấu (%/ năm) |
15%
|
4. Hiệu quả xã hội
Khi dự án đi vào hoạt động sẽ đem lại các hiệu quả sau:
- Góp phần chỉnh trang đô thị, mang lại một bộ mặt văn hóa thể thao hiện đại cho Huyện Đức Trọng.
- Tạo một sân chơi lành mạnh, hiện đại cho người dân, cán bộ, công nhân viên đang sinh sống trên địa bàn Huyện Đức Trọng nói riêng và Tỉnh Lâm Đồng nói chung.
- Trong quá trình xây dựng, dự án sẽ có một nhu cầu tương về công nhân xây dựng, phục vụ. Đây chính là một nguồn thu nhập đáng kể cho nhân dân sống trong khu vực lân cận.
- Dự án đi vào hoạt động thành công sẽ kéo theo một xu hướng đầu tư nhanh chóng, hiệu quả cho các dự án trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
5. Kết luận và kiến nghị
a. Kết luận
Dự án đầu tư sân bóng đá mini cỏ nhân tạo là một dự án đầu tư khả thi và mang tính phù hợp cao với quy hoạch chung của Huyện Đức Trọng nói riêng và của tỉnh Lâm Đồng nói chung. Bên cạnh đó, dự án được triển khai còn là một tiền đề rất tốt cho công tác triển khai các dự án khác của địa phương.
b. Kiến nghị
Hiệu quả của dự án đối với kinh tế và xã hội tỉnh nhà đã được thể hiện rõ. Tuy nhiên, bước đầu thực hiện sẽ gặp nhiều khó khăn vướng mắc, để dự án xây dựng sân bóng được triển khai đúng tiến độ và đạt được mục tiêu đề ra thì rất cần sự giúp đỡ và thông qua nhanh chóng các thủ tục đầu tư của các cấp có thẩm quyền.
Tag: Sân bóng đá mini, Bên lề sân cỏ, Tin tức sân cỏ, Cho thuê sân bóng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét